Bạn đang đau đầu về kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực tài chính khi đọc tài liệu của đối tác nước ngoài? Bạn đang cần mở rộng vốn tiếng Anh chuyên ngành tài chính để tự tin phỏng vấn?

Sau đây là 24 từ vựng tiếng Anh  chuyên ngành tài chính ngân hàng thường gặp  (Banking and Finance và Corporate Finance) giúp bạn “tỏa sáng” trước nhà tuyển dụng cũng như ghi điểm với cấp trên. Cùng ULI Education tham khảo ngay nhé.

24+ Thuật ngữ tài chính ngân hàng tiếng anh cần nhớ

  • Investment Bank: Ngân hàng đầu tư – một trung gian tài chính thực hiện các dịch vụ liên quan tới tài chính như bảo lãnh, tư vấn và môi giới. Khách hàng chính là các tổ chức, công ty và chính phủ, không có khách hàng cá nhân
  • Minister of Finance: Bộ trưởng Bộ tài chính
  • Central Bank: Ngân hàng trung ương – chịu trách nhiệm thi hành chính sách tiền tệ (ổn định giá trị của tiền tệ, ổn định cung tiền, kiểm soát lãi suất, cho các ngân hàng TMCP có nguy cơ phá sản vay)
  • Financial Institution (Non-bank financial institution – NBFI): Tổ chức tài chính (Định chế tài chính)
  • Portfolio: Danh mục đầu tư
  • Commercial Bank: Ngân hàng thương mại – cung cấp tiền tệ, dịch vụ tài chính giữa khách hàng cá nhân và ngân hàng hoặc ngược lại

tài chính tiếng anh

  • Banker’s Draft: Hối phiếu ngân hàng
  • Disbursement: Giải ngân – ngân hàng xuất tiền bạc, tài chính theo hợp đồng thoả thuận vay mượn cho “khách hàng”
  • Collateral Asset: Tài sản thế chấp khi vay nợ
  • Letter of Credit: Thư tín dụng
  • Credit Risk: Rủi ro tín dụng
  • Saving Account: Tài khoản tiết kiệm

từ vựng chuyên ngành Finance

  • Financial Accounting: Kế toán tài chính
  • Audit: Kiểm toán
  • Debt Collector: Người thu hồi công nợ
  • Revenue: Thu nhập
  • Financial Ratio: Chỉ số tài chính
  • Inventory: Hàng tồn kho

từ vựng tiếng anh về tài chính ngân hàng

  • Stock Market: Thị trường chứng khoán
  • Venture Capital: Đầu tư mạo hiểm
  • FOREX Market: Thị trường ngoại hối
  • Financial Analyst: Nhà phân tích tài chính
  • Broker: Người môi giới
  • Chief Financial Officer: Giám đốc tài chính

Bên cạnh học lực, kinh nghiệm làm việc và các kỹ năng mềm, các tập đoàn tài chính quốc tế, các ngân hàng liên doanh còn đòi nhân viên phải xử lý nghiệp vụ hoàn toàn  thuần thục các thuật ngữ Tiếng Anh trong tài chính ngân hàng

Việc giao tiếp tiếng Anh lưu loát cùng với vốn từ vựng  chuyên ngành finance không chỉ giúp bạn thực hiện công việc nhanh gọn chính xác mà cũng góp phần giúp bạn ghi điểm trong mắt cấp trên.

Nếu bạn đã quyết định sẽ chen chân vào các công ty tài chính khổng lồ như Big4, Grand Thornton, HSBC… thì hãy tự trau dồi kĩ năng tiếng Anh chuyên môn ngay từ bây giờ nhé.

Tài liệu tham khảo:

  • 200 Từ vựng chuyên ngành tài chính ngân hàng (1)
  • Trọn bộ từ vựng tiếng anh về tài chính ngân hàng (2)